màng chống thấm index fidia polyeste là màng nhựa đàn hồi bitum - polyme có cốt gia cường
Màng FIDIA được gia cường bằng vải địa kỹ thuật polyeste tổng hợp không dệt, chống mục nát, được ổn định bằng lưới sợi thủy tinh vững chắc và đàn hồi, ổn định kích thước tối ưu trong điều kiện nhiệt độ cao. Nó có khả năng ổn định cao gấp 2-3 lần so với vải địa kỹ thuật polyeste không dệt thông thường.
màng chống thấm FIDIA sản xuất với nhiều độ dày khác nhau với màng Flamina bảo vệ ở đầu khớp nối, tan chảy khi được khò nóng.
Màng FIDIA có độ bền cao, khả năng ổn định và đàn hồi ở mọi nhiệt độ, nên lý tưởng cho ứng dụng làm hệ thống chống thấm đơn lớp hoặc đa lớp cho công trình mới hoặc công trình cũ:
Trên tất cả các bề mặt nghiêng: trên cả bề mặt ngang và bề mặt đứng của mái cong
Trên các loại bề mặt khác nhau: bề mặt xi măng, trên mái kim loại hay mái gỗ, trên hầu hết các loại xốp cách nhiệt sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Cho các ứng dụng đa dạng: Sân thượng, mái bằng, mái dốc, sơn chống axít và tường tiếp xúc với đất.
EN 13707 – TẤM TRẢI BITUM CÓ CỐT GIA CƯỜNG DÀNH CHO CHỐNG THẤM MÁI
- Lớp dưới hoặc lớp trung gian trong hệ thống đa lớp không cần bề mặt bảo vệ nặng lâu dài.
- FIDIA POLYESTE
- FIDIA/V
- Lớp trên trong hệ thống đa lớp không cần bề mặt bảo vệ nặng lâu dài.
- FIDIA POLYESTE 4-5mm
- MINERAL FIDIA POLYESTE 4,0 – 4,5 kg/m2
- Dưới lớp bảo vệ nặng trong hệ thống đa lớp
- FIDIA POLYESTE
EN 13969 – TẤM TRẢI CHỐNG ẨM BITUM BAO GỒM TẤM TRẢI BITUM CHO NỀN BỂ
- Màng cho móng
- FIDIA POLYESTE
EN 13970 – LỚP KIỂM SOÁT HƠI NƯỚC BITUM
- FIDIA/V
EN 13859-1 – LỚP NỀN CHO MÁI LỢP KHÔNG LIỀN MẠCH
- MINERAL FIDIA POLYESTE
Tiêu chuẩn | T | FIDIA POLYESTE | MINERAL FIDIA POLYESTE | FIDIA/V | ||||||||
Cốt gia cường |
|
| Polyeste tổng hợp không dệt được ổn định bằng sợi thủy tinh | Polyeste tổng hợp không dệt được ổn định bằng sợi thủy tinh | Sợi thủy tinh | |||||||
Độ dày | EN 1849-1 | ±0,2 | 3 mm | 4 mm | 5 mm | – | – | – | 2 mm | 3 mm | 4 mm | |
Khối lượng trên đơn vị diện tích MINERAL | EN 1849-1 | ±15% | – | – | – | 3.5 kg/m2 | 4.0 kg/m2 | 4.5 kg/m2 | – | – | – | |
Kích thước cuộn | EN 1848-1 | ≥ | 1×10 m | 1×10 m | 1×10 m | 1×10 m | 1×10 m | 1×20 m | 1×10 m | 1×10 m | 1×10 m | |
Độ kín nước * Sau lão hóa | EN 1928 – B | ≥ ≥ | 60 kPa 60 kPa | 60 kPa 60 kPa | 60 kPa - | 60 kPa - | 60 kPa - | |||||
Kháng cắt L/T | EN 12317-1 | –20% | 350/300 | 350/300 N/50mm | – | – | 200/100 N/50mm | |||||
Lực kéo tối đa L/T * Sau lão hóa | EN 12311-1 | –20% | 450/400 – | 450/400 N/50 mm – | 450/400 NPD | 450/400 N/50 mm NPD | 300/200 N/50 mm – | |||||
Giãn dài L/T * Sau lão hóa | EN 12311-1 | –15% V.A. | 40/40% – | 40/40% – | 40/40% NPD | 40/40% NPD | 2/2% – | |||||
Chịu va đập | EN 12691 – A |
| 1 000 mm | 1 000 mm | – | – | NPD | |||||
Chịu tải tĩnh | EN 12730 - A |
| 10 kg | 10 kg | – | – | – | |||||
Kháng xé (chân đinh) L/T | EN 12310-1 | –30% | 150/150 N | 150/150 N | – | 150/150 N | 70/70 N | |||||
Ổn định kích thước L/T | EN 1107-1 | ≤ | – | –0.25/+0.10% | – | –0.25/+0.10% | – | |||||
Linh hoạt ở nhiệt độ thấp | EN 1109 | ≤ | –10°C | –10°C | –10°C | –10°C | –10°C | |||||
Chống chảy ở nhiệt độ cao * Sau lão hóa | EN 1110 EN 1296-1110 | ≥ –10°C | 110°C – | 110°C 100°C | – – | 110°C 100°C | 110°C – | |||||
Truyền hơi nước * Sau lão hóa | EN 1931 EN 1296-1931 | –20% –20% | – – | – – | – – | – – | µ = 100 000 NPD | |||||
Chống thấm nước * Sau lão hóa | EN 1928 EN 1296-1928 |
| – – | – – | W1 W1 | W1 W1 | – – | |||||
Lão hóa UV | EN 1297 |
| NPD | Đã qua thử nghiệm | – | – | – | |||||
Phản ứng cháy | EN 13501-1 |
| F roof | F roof | F roof | F roof | F roof | |||||
Hiệu suất cháy ngoài trời | EN 13501-5 |
| E | E | E | E | E | |||||
Đặc điểm kỹ thuật nhiệt |
| |||||||||||
Dẫn nhiệt |
|
| 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | 0.2 W/mK | |
|
|
| 3.90 KJ/K | 5.20 KJ/K | 6.50 KJ/K | 4.20 KJ/K | 4.80 KJ/K | 5.40 KJ/K | 2.60 KJ/K | 3.90 KJ/K | 5.20 KJ/K |