Bulong nở FWA - Fischer

(Sản phẩm chưa có đánh giá)
Mã sản phẩm: FWA
Giá bán: Liên hệ

Bulong nở FWA-Fischer - Bulong nở, bu lông hóa chất các loại- M6,M10, M16, M20,M24... Giá rẻ, chính hãng, giao hàng tận nơi- Bulong hilti, Bulong ramset, bulong fischer... cùng hóa chất cấy thép

Bulong nở FWA - Fischer

Mô tả bulong nở FWA – Fischer

Bulong nở FWA – Fischer bulong nở bằng thép mạ kẽm

Hãng sản xuất : Fischer- Đức

Đường kính: M6, M8, M10, M12, M16, M20

Cường độ thép: 5.8

bulong no fwa 2
Cau-tao-Bulong-no-FWA-Fischer

Bulong nở Fischer FWA có khả năng chịu tải trọng cao

Bulong nở Fischer FWA thích hợp cho việc lắp đặt mặt dựng, máy móc, thang máy, lan can, tay vịn…

Thích hợp với:

Bê tông chịu nén  ≥ C20/ 25

Đá đặc tự nhiên

Ứng dụng sản phẩm

Bulong nở Fischer FWA bắt đỡ khung xương mặt dựng nhôm kính.

Bản mã kẹp ray thanh máy.

Lắp dựng lan can tay vịn cầu thang.

Hệ thống kệ, giá hàng nhà kho.

Bulong nở Fischer FWA Lắp đặt dây chuyền băng tải nhà máy.

 Đặc tính Bulong nở Fischer FWA

   - Bulong nở Fischer FWA được làm từ thép có cường độ 5.8

   - Chiều dày lớp mạ  kẽm ≥ 5 µm.

   - Khi siết con tán lục giác thì đầu chóp bị kéo vào áo nở làm cho áo nở giãn ra và áp chặt vào thành lỗ khoan.

   - Áo nở có 3 chân nhánh với 3 vấu bám làm tăng khả năng bám dính của bulong.

   - Bulong nở Fischer FWA thích hợp với phương pháp lắp đặt nén.   

 

Ưu điểm Bulong nở Fischer FWA

   - Giải pháp kinh tế cho công trình mặt dựng và các ứng dụng khác.

   - Đường kính dao động từ 6mm – 20mm, bạn có thể điều chỉnh bề dày bản mã với bulong nở Fischer FWA

Tổng hợp các chủng loại bulong nơ FWA

 

Quy cách Mã hiệu

Đường kính

lỗ khoan

d[mm]

Chiều dài  bulong

l [mm]

Chiều sâu tối thiểu

cho lắp đặt nén

h2 - tfix[mm]

Bề dày bản mã

tfix [mm]

Lực nhổ đề nghị

Nrec [kN]

Lực cắt đề nghị

Vrec [kN]

FWA 6 x 40 45536 6 40 27 3 2.1 1.5
FWA 6 x 55 45582 6 55 35 15 2.1 1.5
FWA 6 x 70 45598 6 70 35 30 2.1 1.5
FWA 8 x 50 45644 8 50 35  10 2.8 2.8
FWA 8 x 65 45788 8 65 40 20 2.8 2.8
FWA 8 x 80 45789 8 80 40 35 2.8 2.8
FWA 8 x 95 45790 8 95 40 50 2.8 2.8
FWA 8 x 120 45791 8 120 40 75 2.8 2.8
FWA 10 x 65 45645 10 65 40 15 3.8 3.8
FWA 10 x 80 45792 10 80 50 20 3.8 3.8
FWA 10 x 95 45793 10 95 50 35 3.8 3.8
FWA 10 x 115 45794 10 115 50 55 3.8 3.8
FWA 10 x 130 45646 10 130 50 70 3.8 3.8
FWA 12 x 80 45647 12  80 50 20 5.8 5.8
FWA 12 x 100 45648 12  100 60 30 5.8 5.8
FWA 12 x 120 45795 12  120 60 50 5.8 5.8
FWA 12 x 150 45796 12  150 60 80 5.8 5.8
FWA 16 x 105 45649 16 95 70 15 8.5 8.5
FWA 16 x 140 45798 16 130 80 40 8.5 8.5
FWA 16 x 180 45799 16 170 80 80 8.5 8.5
FWA 20 x 160 45800 20 150 100 40 13.5 13.5

 

 

Chú ý:

- Tất cả giá trị của lực ở trên áp dụng cho bê tông chịu nén C20/25, không chịu ảnh hưởng bởi khoảng cách mép nền và khoảng cách trục giữa 2 bulong.

- Lực đề nghị: Đã bao gồm hệ số an tòan vật liệu và hệ số an toàn tải trọng là 1.4 

 

ham khảo thêm các loại keo cấy thép

Hilti re 100

- Hilti re 10 

Hilti re 500- V3

Hilti HY200

- Keo dạng tuýp - Hilti HVU

Ramset G5

Maxima ống thủy tinh

Fischer 390EB

Keo Sanko ER36 - Đài Loan

Keo fastfix QE650

- Keo Fastfix X7

Sika  anchorfix 3001

Sikadur 731 (không cần dùng súng bơm keo)

Vinkem HB1 (không cần dùng súng bơm keo)

 

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây