HT Construction Grout là vữa tự chảy, cường độ nén cao 60MPa, vữa không co ngót nên được sử dụng đổ bù đầu cọc khoan nhồi sau khi cắt để đảm bảo khả năng chịu lực của toàn bộ công trình
Dạng : Bột.
Màu sắc : Xám bê tông
Quy cách : Bao 25kg
Hạn sử dụng : 06 tháng
Mật độ tiêu thụ: Một bao HT Construction Grout cho khoảng 13,10L vữa – tương đương cần 76 bao cho 1m3 vữa.
TT | CHỈ TIÊU | ĐƠN | CHẤT | PPTN |
|
VỊ | LƯỢNG |
| |||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
1 | Độ chảy xòe | cm | 22 ÷ 30 | Ống Suttard |
|
2 | Độ tách nước (sau 03h trộn) | % | 0 | TCVN 3109:1993 |
|
ASTM C940-98 |
| ||||
3 | Độ nở của hỗn hợp vữa (sau 03h trộn) | % | ≥ 0,1 | ASTM C940-98 |
|
5 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M40 | N/m |
| TCVN 3121-11:2003 |
|
m2 |
| ASTM C349-02 |
| ||
| - 03 ngày |
| ≥ 25 |
|
|
| - 07 ngày |
| ≥ 30 |
|
|
| - 28 ngày |
| ≥ 40 |
|
|
6 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M60 | N/m |
| TCVN 3121-11:2003 |
|
m2 |
| ASTM C349-02 |
| ||
|
|
|
| ||
| - 03 ngày |
| ≥ 38 |
|
|
| - 07 ngày |
| ≥ 45 |
|
|
| - 28 ngày |
| ≥ 60 |
|
|
7 | Cường độ chịu nén của vữa HT Construction Grout M80 | N/m |
| TCVN 3121-11:2003 |
|
m2 |
| ASTM C349-02 |
| ||
|
|
|
| ||
| - 03 ngày |
| ≥ 45 |
|
|
| - 07 ngày |
| ≥ 60 |
|
|
| - 28 ngày |
| ≥ 80 |
|
|
• Độ chảy cao, tự san phẳng mặt sàn;
• Ổn định về kích thước tốt.
• Cường độ cao và đạt sớm, đẩy nhanh tiến độ thi công.
• Dễ thi công, pha trộn đơn giản với nước sạch.
• Kháng va đập, rung động.
• Dễ dàng lấp đầy các lỗ rỗng phức tạp.
• Độ đặc chắc cao, ổn định kích thước tốt.
• Tạo phẳng bề mặt sàn bê tông để ốp gỗ, lát gạch hoặc các lớp phủ khác;
• Nền móng máy.
• Bệ đường ray.
• Định vị bulong.
• Gối, dầm cầu.
• Các lỗ rỗng trong bê tông.
• Nơi sửa chữa cần cường độ cao.