Mang-chong-tham-Bittumat-Glasflame

Màng Bittumat Glasflame

(Sản phẩm chưa có đánh giá)
Mã sản phẩm: Bittumat Glasflame
Giá bán: Liên hệ

Màng chống thấm Bittumat Glasflame|Chống thấm Hưng phát nhập khẩu và phân phối các loại Màng chống thấm uy tín, chất lượng, giá rẻ

Màng chống thấm Bittumat Glasflame

MÔ TẢ

Màng chống thấm BITUMAT GLASFLAME là màng bitum đúc sẵn, hiệu suất cao, hàm chứa hợp chất chống thấm đặc biệt, được gia cường bằng lưới sợi thủy tinh không dệt. Hợp chất chống thấm đặc biệt BITUMAT được chế biến từ bitum và Attactic Polypropylene  (APP) tạo khả năng đàn hồi và linh hoạt cao hơn, và được gia cường thêm bằng nhựa nhiệt dẻo Polyme (TP) và chất đồng trùng hợp đàn hồi dẻo (EPC) cho khả năng kháng nhiệt cao, độ giãn dài và độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp lớn hơn. Hợp chất được ổn định bằng khoáng chất tạo khả năng chịu va đập, kháng UV và độ bền. Hợp chất chống thấm cao cấp này được gia cường bằng sợi thủy tinh chống mục nát, ổn định kích thước, có độ bền cao. Nguồn nguyên liệu độc quyền chất lượng cao kết hợp với quy trình công nghệ nổi trội của BUTIMAT mang lại cho màng chống thấm BUTIMAT có độ tin cậy cao.

 

ỨNG DỤNG

GLASFLAME màng chống thấm đa dụng, có thể ứng dụng rất tốt cho hệ một lớp hoặc đa lớp, chống thấm công trình ngầm, bãi đỗ xe nhiều tầng, bể chứa, kênh, mương, bể bơi hoặc các kết cấu yêu cầu vật liệu chống thấm hiệu suất cao. Nó phù hợp nhất cho lớp đầu tiên trong hệ thống chống thấm đa lớp.

 

ĐẶC TÍNH

*  Kín nước hoàn toàn.

 *  Kháng lão hóa và phong hóa rất tốt.

 * Liên kết mối nối rất hiệu quả.

 * Đàn hồi ở nhiệt độ thấp.

 * Ổn định ở nhiệt độ cao.

 * Tiết kiệm nhân công.

 * Được ứng dụng cho bề mặt lộ thiên và được che phủ khác nhau.

* Ổn định kích thước

* Chống mục nát

* Bề mặt phủ màng nhôm lý tưởng làm tấm che tường lộ thiên.

 

THÔNG SỐ

Chiều dài danh nghĩa: 10m/cuộn

Chiều rộng danh nghĩa: 1m

Độ dày danh nghĩa: 3, 4, 5 mm

Gia cường: lưới sợi thủy tinh 50/60 gm/m2

 

BỀ MẶT

GLASFLAME sẵn có bốn dạng bề mặt cơ bản:

* Bề mặt nhẵn đen với polyethylene dành cho ứng dụng có lớp phủ

* Bề mặt phủ hạt khoáng màu dành cho ứng dụng lộ thiên.

* Bề mặt ép màng nhôm dành cho ứng dụng lộ thiên

* Mặt trên phủ cát mịn dành cho hệ láng.

 

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Ngoài các thử nghiệm nghiêm ngặt thường xuyên bởi phòng thí nghiệm BITUMAT, sản phẩm còn được thử nghiệm định kỳ bởi các phòng thí nghiệm độc lập.

 

TIÊU CHUẨN

Màng chống thấm GLASFLAME  tuân thủ các yêu cầu chất lượng và mức dung sai tiêu chuẩn quy định của UEAtc (Liên hiệp các hiệp hội kỹ thuật Châu Âu ), MOAT 27-1983 và MOAT 30-1984 và CGSB (Hội đồng tiêu chuẩn chung Canada ) 37-GP-56M – Tháng 7/1980.

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Đặc tính

 

Trị số

Phương pháp thử

1

Điểm mền, °C

155

ASTM D 36

2

Độ thấm, @ 25 °C, dmm

20

 

ASTM D 5

3

Đàn hồi ở nhiệt độ thấp, °C

-6 to -10

ASTM D 5147

4

Chịu nhiệt, ổn định hợp chất@ 120 °C cho 2 giờ & 15 phút

Không chảy xệ @ 120°C

ASTM D 5147

5

Độ bền kéo, N/5 cm @ 23°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

350 (7 KN/m)

300 (6 KN/m)

ASTM D 5147

6

Độ bền kéo, N/5 cm @ -18°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

425 (8.5 KN/m)

350 (7 KN/m)

ASTM D 5147

7

Giãn dài, % @ 23°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

3.5

3.5

ASTM D 5147

8

Giãn dài, % @ -18°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

1.5

1.5

ASTM D 5147

9

Biến dạng tải@ 23°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

 

1,225

1,050

CGSB-37-GP-56M

 

10

Biến dạng tải@ -18°C

Chiều dọc

Chiều ngang

 

 

637

525

CGSB-37-GP-56M

 

11

Độ bền khớp nối N/5 cm

Chiều dọc

Chiều ngang

 

400

350

CGSB-37-GP-56M

UEAtc

12

Độ bền xé , N

Chiều dọc

Chiều ngang

 

300

200

ASTM D 5147

 

13

Độ bền thủng, N

Ấn tĩnh

Ấn động

350

L2

I2

ASTM E 154

UEAtc 5.1.9.

UEAtc 5.4.1.

14

Hấp thụ nước, %Wt @ 23 °C 24 hrs.

<1

 

ASTM D 5147

15

Truyền hơi nước,

g/m2/24 giờ.

<0.5

ASTM E 96 quy trình E

37.8 °C ở 90% RH

16

Ổn định kích thước%

Chiều dọc

Chiều ngang

 

- 0.1

+ 0.1

ASTM D 5147

17

Chống rò rỉ tại khớp nối

Pass

UEAtc

 

18

Kháng lão hóa & U.V.

(2000 giờ)

Không biến đổi quá 20% so với giá trị ban đầu.

ASTM D 4799-97

theo G53 quy trình thực tế UNI 8202

 

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây