Cùng với sự phát triển như vũ bão của xã hội là việc mở rộng thị trường xây dựng về cả xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng. Có những tòa nhà chọc trời, chồng tầng thêm cao hơn, có những tòa nhà cơi nới thêm về chiều rộng, Có nhiều hạng mục công trình được tiếp tục xây dựng và liên kết với nhau thành khối. Tất cả những hạng mục cải tạo đó đều phải thi công kết cấu từ cấu thép bên trong. Công nghệ khoan cấy thép chờ sử dụng hóa chất cấy thép ra đời, phục vụ toàn bộ công tác cải tạo, di dời, sửa sang công trình cũ về tất cả các hạng mục liện quan đến cốt thép bê tông như:
- Bổ sung thêm dầm cột
- Liên kết thép mới của hạng mục mới như móng, sàn, hầm, tường, vào các hạng mục cũ …
- Bổ sung cới nới sàn nhà, ban công
- Bổ sung xây lắp thêm cầu thang
- Liên kết cốt thếp của hạng mục mới vào cốt thép của hạng mục cũ…
- Liên kết cốt thép của hạng mục đã hoàn thiện và cốt thép của hạng mục xung quanh khi không thể thi công đồng bộ
- Liên kết kết cấu thép, khung nhôm kính, khung nhà thép tiền chế…
- Thi công các hạng mục liên kết của cầu thang, mái sảnh, vách nhôm kính, máng nước,
Công nghệ thi công khoan neo cay thep cho ngày nay rất phát triển và trở nên thông dụng, nó luôn đáp ứng được việc thi công các công trình có độ khó cao. Công nghệ thi công khoan cay thep cho giúp rút ngắn thời gian xây dựng, và cải thiện, khắc phục được nhiều rủi ro trong quá trình xây dựng, cơi nới.
Công nghệ thi công khoan cấy thép chờ rất đa dạng, yêu cầu kỹ sư phải nắm rõ quy trình, phải luôn luôn linh hoạt trong việc thi công, phải có kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng. Quy trình khoan cấy thép đòi hỏi kỹ thuật cao, nắm rõ công nghệ, tuân thủ chặt chẽ về quy trình thi công.
Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm :
- Vật liệu nền : Bê tông có và không có cốt thép, đá tự nhiên
- Điều kiện thi công : đáp ứng tốt cho cả lỗ khoan bằng máy khoan bê tông thông thường và khoan bê tông lấy lõi, có thể thi công trong điều kiện khô ráo, ẩm ướt hoặc ngập nước
- Cường độ nén thấp nhất của keo sau khi đông kết : 71 MPa
- Thời gian đông kết :
Nhiệt độ vật liệu nền ( oC ) | Thời gian thao tác (Max.) ( phút ) | Thời gian khô cứng ( giờ ) |
32 | 8.5 | 2 |
27 | 12 | 2 |
20 | 15 | 2 |
16 | 18 | 3 |
10 | 21 | 6 |
- Thông số lực :
Đường kính cốt thép | Đường kính lỗ khoan | Chiều sâu neo | Lực kéo chảy cốt thép | Lực liên kết hoá chất |
(mm) | (mm) | (mm) | (kN) | (kN) |
10 | 13 | 100 | 36.1 | 37.6 |
13 | 16 | 130 | 61.1 | 60.1 |
16 | 20 | 160 | 92.5 | 92.5 |
20 | 25 | 200 | 144.5 | 144.5 |
25 | 30 | 250 | 225.8 | 216.8 |
28 | 35 | 280 | 283.2 | 283.2 |
32 | 40 | 320 | 370.0 | 369.9 |
40 | 50 | 400 | 578.1 | 578.0 |
• Đóng gói: 02 thành phần trong 02 hộp riêng biệt tạo thành 1 bộ
• Thành phần A màu trăng, thành phần B màu đen nên tạo ra hỗn hợp sau khi trộn là màu xám (màu xi măng)
• Điều kiện lưu trữ: +5oC, Tối đa 25oC, khô.
• Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 12 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.
• Định mức sikadur 731: Khoảng 1.70 kg/m2 cho độ dày mỗi mm tùy thuộc vào độ xốp, gồ ghề của bề mặt.
• Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày: 0.41%
• Cường độ kết dính (thử nghiệm cường độ cắt trượt:
• 2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
• 14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
• Modul young: 8500 NN/mm2
• Độ dày:
• Tối đa 3cm mỗi lớp
• Thi công mặt đứng tối đa 1cm
Hoa chat cay thep Hilti HIT-HY 200 - Đông cứng nhưng không co ngót
Ngoài ra còn nhiều loại hóa chất cấy thép khác:
Khoan cấy thép sàn
• Khoan cấy cốt thép chờ
• Nối thép, đóng cốp pha và đổ bê tông
• Thay đổi thiết kế, vị trí cột.
• Công trình nâng cấp, cải tạo nâng tầng tăng tiết diện cột.
• Thêm cột, bổ trụ
• Nối cốt thép và đổ bê tông bị sai vị trí, cần cấy thép thay thế.
Áp dụng khi
• Thay đổi thiết kế cần mở rộng thêm ban công.
• Công dụng nâng cấp, thiết kế mới cần thêm ban công – mái đón.
• Không để chờ thép trước.
Sử dụng hóa chất cấy thép có cường độ cao, neo cấy thép vào bê tông
Áp dụng cho hạng mục cải tạo, sửa chữa cơi nới nhà cửa, đua ban công, ô văng, mái sảnh…
ứng dụng khi đặt bệ máy:
• Lắp đặt máy móc thiết bị
• Lắp đặt băng chuyền, băng tải
• Lắp đặt bồn bể, ống khói
Cấy bu lông cẩu tháp:
• Cấy bu lông neo cường độ cao cho chân cẩu tháp
• Cấy bu lông neo cường độ cao cho dầm giằng cẩu tháp.
Cấy bu lông cầu thang:
Cấy bu lông mái đón:
STT | Đường kính thép | Số lượng thép | Đường kính lỗ k hoan | Chiều sâu khoan | Thể tích hóa chất cho 1 lỗ | Số lượng cây/ tuýp |
1 | 10 | 1 | 14 | 100 | 11.332 | 56 |
2 | 12 | 1 | 16 | 120 | 15.865 | 40 |
3 | 14 | 1 | 18 | 140 | 21.187 | 30 |
4 | 16 | 1 | 20 | 160 | 27.198 | 23 |
5 | 18 | 1 | 22 | 180 | 34.096 | 18 |
6 | 20 | 1 | 25 | 200 | 53.213 | 12 |
7 | 22 | 1 | 28 | 220 | 78.046 | 8 |
8 | 25 | 1 | 30 | 250 | 81.298 | 7 |
9 | 28 | 1 | 32 | 280 | 144.069 | 4 |
TT | Đường kính thép | Số lượng thép | Đường kính lỗ k hoan | Chiều sâu khoan | Thể tích hóa chất cho 1 lỗ | Số lượng cây/ tuýp |
1 | 10 | 1 | 14 | 100 | 10.6 | 36.9 |
2 | 12 | 1 | 16 | 120 | 14.8 | 26.4 |
3 | 14 | 1 | 18 | 140 | 19.7 | 19.8 |
4 | 16 | 1 | 20 | 160 | 25.3 | 15.4 |
5 | 18 | 1 | 22 | 180 | 31.7 | 12.3 |
6 | 20 | 1 | 25 | 200 | 49.5 | 7.9 |
7 | 22 | 1 | 28 | 220 | 72.6 | 5.4 |
8 | 25 | 1 | 30 | 250 | 75.6 | 5.2 |
9 | 28 | 1 | 32 | 280 | 135.8 | 2.9 |
TT | Đường kính thép | Số lượng thép | Đường kính lỗ k hoan | Chiều sâu khoan | Thể tích hóa chất cho 1 lỗ | Số lượng cây/ tuýp |
1 | 10 | 1 | 14 | 100 | ||
2 | 12 | 1 | 16 | 120 | ||
3 | 14 | 1 | 18 | 140 | ||
4 | 16 | 1 | 20 | 160 | ||
5 | 18 | 1 | 22 | 180 | ||
6 | 20 | 1 | 25 | 200 | ||
7 | 22 | 1 | 28 | 220 | ||
8 | 25 | 1 | 30 | 250 | ||
9 | 28 | 1 | 32 | 280 | |
Chống thấm Hưng Phát chuyên cung cấp sản phẩm hóa chất cấy thép các loại, ramset epcon g5, hilti re 500, hilti VT200, fischer 390, vinkems HB1, sikadur 731.
Nếu bạn có bất cứ nhu cầu, hãy liên hệ Để nhận được dịch vụ hoàn hảo nhất!
Hotline: 0945.81.88.77
Email:chongthamjsc@gmail.com
Tham khảo thêm dịch vụ thí nghiệm kéo thử tải thép, kéo thử tải bulong
Tác giả: Hưng Phát
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn